- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Các bộ:
Thảo (艹)
Thủy (氵)
Ất (乚)
- Pinyin:
Fàn
- Âm hán việt:
Phạm
- Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹氾
- Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
- Bảng mã:U+8303
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 范
-
Cách viết khác
笵
𣔶
𦴮
-
Phồn thể
範
Ý nghĩa của từ 范 theo âm hán việt
范 là gì? 范 (Phạm). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨丶丶一フフ). Ý nghĩa là: 1. khuôn, mẫu, 2. họ Phạm, Họ Phạm., Con ong, Họ “Phạm”. Từ ghép với 范 : 錢範 Khuôn đúc tiền, 典範 Tấm gương sáng, 就範 Noi theo khuôn phép Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khuôn, mẫu
- 2. họ Phạm
- phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển Thiều Chửu
- Con ong, con ong trên đầu có mũ.
- Họ Phạm.
- Cùng nghĩa với chữ phạm 範.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gương mẫu
- 典範 Tấm gương sáng
- 示範 Làm mẫu
* ③ Con ong
- 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con ong
- “Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy” 范則冠而蟬有緌 Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ ghép với 范