Đọc nhanh: 吞吞吐吐 (thôn thôn thổ thổ). Ý nghĩa là: ngập ngừng ấp úng; nửa muốn nói, nửa lại không; nói giấu. Ví dụ : - 你倒是去过没去过,别吞吞吐吐的。 Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.. - 有话就照直说,不要吞吞吐吐的。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
吞吞吐吐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngập ngừng ấp úng; nửa muốn nói, nửa lại không; nói giấu
形容有顾虑,有话不敢直说或说话含混不清
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞吞吐吐
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
吞›
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
Nói Năng Đĩnh Đạc
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu
để lấy cái gì đó ra khỏi ngực của một người