Đọc nhanh: 吞声忍气 (thôn thanh nhẫn khí). Ý nghĩa là: xem 忍氣吞聲 | 忍气吞声.
吞声忍气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 忍氣吞聲 | 忍气吞声
see 忍氣吞聲|忍气吞声 [rěn qì tūn shēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞声忍气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 你 让 我 生气 了 , 我 忍不住 了
- Bạn làm tôi tức giận rồi, tôi không thể chịu đựng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
声›
忍›
气›