Đọc nhanh: 吞吃 (thôn cật). Ý nghĩa là: ăn tươi nuốt sống.
吞吃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tươi nuốt sống
to devour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞吃
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 爸爸 吃饭 狼吞虎咽 的
- Bố ăn cơm như hổ đói.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
吞›