Đọc nhanh: 吞咽困难 (thôn ế khốn nan). Ý nghĩa là: chứng khó nuốt (thuốc). Ví dụ : - 你得了吞咽困难和喉水肿 Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
吞咽困难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng khó nuốt (thuốc)
dysphagia (medicine)
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞咽困难
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
咽›
困›
难›