Đọc nhanh: 吞米桑布札 (thôn mễ tang bố trát). Ý nghĩa là: Tunmi Sanghuzha (thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên), người khai sinh ra chữ viết Tây Tạng.
吞米桑布札 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tunmi Sanghuzha (thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên), người khai sinh ra chữ viết Tây Tạng
Tunmi Sanghuzha (6th century AD), originator of the Tibetan script
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞米桑布札
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 我 买 了 五米 布
- Tôi đã mua năm mét vải.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
布›
札›
桑›
米›