Đọc nhanh: 吞云吐雾 (thôn vân thổ vụ). Ý nghĩa là: thổi khói thuốc lá hoặc thuốc phiện, nuốt mây và thổi sương mù (thành ngữ).
吞云吐雾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thổi khói thuốc lá hoặc thuốc phiện
to blow cigarette or opium smoke
✪ 2. nuốt mây và thổi sương mù (thành ngữ)
to swallow clouds and blow out fog (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞云吐雾
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
吐›
吞›
雾›