吞噬 tūnshì
volume volume

Từ hán việt: 【thôn phệ】

Đọc nhanh: 吞噬 (thôn phệ). Ý nghĩa là: tan biến; nuốt chửng, nuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi. Ví dụ : - 无边的寂寞吞噬着她。 Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.. - 大火吞噬了整个森林。 Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.. - 战争吞噬了无数生命。 Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.

Ý Nghĩa của "吞噬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吞噬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tan biến; nuốt chửng

比喻湮没;消融

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无边 wúbiān de 寂寞 jìmò 吞噬 tūnshì zhe

    - Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.

✪ 2. nuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi

吞吃掉;比喻夺去生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 森林 sēnlín

    - Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 吞噬 tūnshì le 无数 wúshù 生命 shēngmìng

    - Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞噬

  • volume volume

    - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • volume volume

    - chī 东西 dōngxī 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Đừng ăn ngấu nghiến như thế.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 吞噬 tūnshì le 无数 wúshù 生命 shēngmìng

    - Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.

  • volume volume

    - chī 吞拿鱼 tūnnáyú 准备 zhǔnbèi 灌木丛 guànmùcóng 便 biàn 便 biàn

    - Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.

  • volume volume

    - 烈火 lièhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.

  • volume volume

    - 无边 wúbiān de 寂寞 jìmò 吞噬 tūnshì zhe

    - Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 森林 sēnlín

    - Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.

  • volume volume

    - 燃烧 ránshāo de 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整栋 zhěngdòng lóu

    - Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Phệ
    • Nét bút:丨フ一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHMO (口竹一人)
    • Bảng mã:U+566C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình