Đọc nhanh: 吞噬 (thôn phệ). Ý nghĩa là: tan biến; nuốt chửng, nuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi. Ví dụ : - 无边的寂寞吞噬着她。 Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.. - 大火吞噬了整个森林。 Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.. - 战争吞噬了无数生命。 Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
吞噬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tan biến; nuốt chửng
比喻湮没;消融
- 无边 的 寂寞 吞噬 着 她
- Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.
✪ 2. nuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi
吞吃掉;比喻夺去生命
- 大火 吞噬 了 整个 森林
- Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞噬
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 烈火 吞噬 了 整个 房子
- Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.
- 无边 的 寂寞 吞噬 着 她
- Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.
- 大火 吞噬 了 整个 森林
- Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.
- 燃烧 的 大火 吞噬 了 整栋 楼
- Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
噬›
chiếm đoạt; chiếm lấy; thôn tínhăn lấn
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
ăn tươi nuốt sống
chiếm đoạt; chiếm lấyngập; chìm ngập
Chiếm, Chiếm Cứ, Chiếm Đóng
Chìm Ngậ
Nuốt
nuốtchiếm đoạt