Đọc nhanh: 吞并 (thôn tính). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; chiếm lấy; thôn tính, ăn lấn. Ví dụ : - 家庭小商业遭到大公司的吞并. Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
吞并 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt; chiếm lấy; thôn tính
并吞
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
✪ 2. ăn lấn
用侵略手段占有别国的领土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞并
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
并›