Đọc nhanh: 半...不 (bán bất). Ý nghĩa là: nửa...nửa; bán... bán (gần giống "半...半", thường hàm ý không ưa); bán... bán; nửa... nửa; dở. Ví dụ : - 半死不活。 sống dở chết dở. - 半明不暗。 tranh tối tranh sáng. - 半新不旧。 nửa mới nửa cũ
半...不 khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa...nửa; bán... bán (gần giống "半...半", thường hàm ý không ưa); bán... bán; nửa... nửa; dở
略同"半...半"多含厌恶意; 分别用在意义相反的两个词或词素前面, 表示相对的两种性质或状态同时存在
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 半新不旧
- nửa mới nửa cũ
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半...不
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›