Đọc nhanh: 半价 (bán giá). Ý nghĩa là: nửa giá tiền; nửa giá (ban đầu). Ví dụ : - 半价出售。 bán nửa giá
半价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa giá tiền; nửa giá (ban đầu)
原价的一半
- 半价 出售
- bán nửa giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半价
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 半价 出售
- bán nửa giá
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一星半点 儿
- một chút
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
半›