Đọc nhanh: 半个人 (bán cá nhân). Ý nghĩa là: không một ai, (không phải) một người duy nhất.
半个人 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không một ai
(no) one
✪ 2. (không phải) một người duy nhất
(not) a single person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半个人
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 教室 里 半个 人影 都 没 看到
- Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
半›