Đọc nhanh: 刚决 (cương quyết). Ý nghĩa là: Cứng cỏi quyết đoán. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Công vi nhân liêm trực cương quyết; nhân nghĩa trung tín; tri chỉ túc; bất cẩu thả 公為人廉直剛決; 仁義忠信; 知止足; 不苟且 (Gián Nghị đại phu tang công mộ chí minh 諫議大夫臧公墓志銘)..
刚决 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứng cỏi quyết đoán. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Công vi nhân liêm trực cương quyết; nhân nghĩa trung tín; tri chỉ túc; bất cẩu thả 公為人廉直剛決; 仁義忠信; 知止足; 不苟且 (Gián Nghị đại phu tang công mộ chí minh 諫議大夫臧公墓志銘).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚决
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
刚›