Đọc nhanh: 刚刚 (cương cương). Ý nghĩa là: vừa; vừa nãy; vừa rồi; hồi nãy; ban nãy; vừa xong; vừa mới, vừa đủ. Ví dụ : - 你刚刚说什么? Bạn vừa nói gì?. - 她刚刚出去。 Cô ấy vừa ra ngoài.. - 她刚刚睡醒。 Cô ấy vừa tỉnh giấc.
刚刚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa; vừa nãy; vừa rồi; hồi nãy; ban nãy; vừa xong; vừa mới
指仅仅很短的时间以前
- 你 刚刚 说 什么 ?
- Bạn vừa nói gì?
- 她 刚刚 出去
- Cô ấy vừa ra ngoài.
- 她 刚刚 睡醒
- Cô ấy vừa tỉnh giấc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vừa đủ
指的是在程度、数量、时间等方面正合适,不多不少,不早不晚,达到令人满意或恰好满足需求的状态
- 他 的 分数 刚刚 达标
- Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.
- 我 带 的 钱 刚刚 够买 这双鞋
- Số tiền tôi mang theo vừa đủ để mua đôi giày này.
- 这点 食物 刚刚 够 一个 人 吃
- Chút đồ ăn này vừa đủ cho một người ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚刚
✪ 1. 刚刚 + Động từ
"刚刚" như thế nào đó
- 我们 刚刚 放学
- Chúng tôi vừa mới tan học.
- 爸爸 刚刚 下班
- Bố vừa tan làm.
✪ 2. Chủ ngữ + 刚刚…就 + Động từ
......vừa.....thì......
- 我们 刚刚 放学 就 去 打球 了
- Chúng tôi vừa tan học xong thì đã đi chơi bóng.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚刚
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 昨天 刚刚 回家
- Họ mới vừa về nhà hôm qua.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›