刚刚 gānggāng
volume volume

Từ hán việt: 【cương cương】

Đọc nhanh: 刚刚 (cương cương). Ý nghĩa là: vừa; vừa nãy; vừa rồi; hồi nãy; ban nãy; vừa xong; vừa mới, vừa đủ. Ví dụ : - 你刚刚说什么? Bạn vừa nói gì?. - 她刚刚出去。 Cô ấy vừa ra ngoài.. - 她刚刚睡醒。 Cô ấy vừa tỉnh giấc.

Ý Nghĩa của "刚刚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

刚刚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vừa; vừa nãy; vừa rồi; hồi nãy; ban nãy; vừa xong; vừa mới

指仅仅很短的时间以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚刚 gānggang shuō 什么 shénme

    - Bạn vừa nói gì?

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 出去 chūqù

    - Cô ấy vừa ra ngoài.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 睡醒 shuìxǐng

    - Cô ấy vừa tỉnh giấc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vừa đủ

指的是在程度、数量、时间等方面正合适,不多不少,不早不晚,达到令人满意或恰好满足需求的状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 分数 fēnshù 刚刚 gānggang 达标 dábiāo

    - Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - dài de qián 刚刚 gānggang 够买 gòumǎi 这双鞋 zhèshuāngxié

    - Số tiền tôi mang theo vừa đủ để mua đôi giày này.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 食物 shíwù 刚刚 gānggang gòu 一个 yígè rén chī

    - Chút đồ ăn này vừa đủ cho một người ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚刚

✪ 1. 刚刚 + Động từ

"刚刚" như thế nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 放学 fàngxué

    - Chúng tôi vừa mới tan học.

  • volume

    - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān

    - Bố vừa tan làm.

✪ 2. Chủ ngữ + 刚刚…就 + Động từ

......vừa.....thì......

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 放学 fàngxué jiù 打球 dǎqiú le

    - Chúng tôi vừa tan học xong thì đã đi chơi bóng.

  • volume

    - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān jiù 买菜 mǎicài le

    - Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚刚

  • volume volume

    - 刚下 gāngxià 巴士 bāshì le

    - Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 今年 jīnnián 刚够 gānggòu 婚龄 hūnlíng

    - năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • volume volume

    - cóng 洞里 dònglǐ 爬出来 páchūlái 刚一露 gāngyīlù 头儿 tóuer jiù bèi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le

    - anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 签署 qiānshǔ le 一项 yīxiàng 协议 xiéyì

    - Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 刚刚 gānggang 回家 huíjiā

    - Họ mới vừa về nhà hôm qua.

  • volume volume

    - gāng 下操 xiàcāo 回来 huílai pǎo 满头大汗 mǎntóudàhán

    - anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.

  • volume volume

    - 假意 jiǎyì xiào zhe wèn 刚来 gānglái de 这位 zhèwèi shì shuí ne

    - anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao