Đọc nhanh: 刚度 (cương độ). Ý nghĩa là: độ cứng; sức chịu đựng (dưới tác dụng của ngoại lực); độ rắn.
刚度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cứng; sức chịu đựng (dưới tác dụng của ngoại lực); độ rắn
工程上指机械、构件等在受到外力时抵抗变形的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚度
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 这个 温度 刚好 让 人 舒服
- Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 她 的 态度 很 刚毅
- Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
度›