- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Sắc 色 (+18 nét)
- Các bộ:
Sơn (山)
Đậu (豆)
Sắc (色)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Diễm
- Nét bút:一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一ノフフ丨一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰豐色
- Thương hiệt:UTNAU (山廿弓日山)
- Bảng mã:U+8277
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 艷
-
Giản thể
艳
-
Cách viết khác
豔
𡤩
𧰚
Ý nghĩa của từ 艷 theo âm hán việt
艷 là gì? 艷 (Diễm). Bộ Sắc 色 (+18 nét). Tổng 24 nét but (一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一ノフフ丨一フ). Ý nghĩa là: 2. con gái đẹp. Từ ghép với 艷 : 她是一個艷婦 Chị ấy là một phụ nữ đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đẹp đẽ, tươi đẹp
- 2. con gái đẹp
- 3. chuyện tình yêu
- 4. hâm mộ, ham chuộng
- 5. khúc hát nước Sở
Từ điển Thiều Chửu
- Cùng nghĩa với chữ diễm 艷 hay 豔.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đẹp, diễm lệ
- 她是一個艷婦 Chị ấy là một phụ nữ đẹp.
Từ ghép với 艷