Đọc nhanh: 刚好 (cương hảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp; vừa đủ, vừa khéo; đúng lúc. Ví dụ : - 我刚好有空,可以帮你。 Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn.. - 我们刚好碰见了旧朋友。 Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.. - 这个温度刚好让人舒服。 Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
刚好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp; vừa đủ
正合适
- 我 刚好 有空 , 可以 帮 你
- Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn.
- 我们 刚好 碰见 了 旧 朋友
- Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.
- 这个 温度 刚好 让 人 舒服
- Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
刚好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa khéo; đúng lúc
恰巧;正巧
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
- 我们 刚好 有 同样 的 意见
- Chúng tôi vừa khéo có cùng ý kiến.
- 我 刚好 看到 你 的 消息
- Tôi vừa khéo nhìn thấy tin nhắn của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚好
✪ 1. 刚好 + tính từ
điều gì đó đạt yêu cầu hoặc tình huống chính xác như mong muốn
- 这件 衣服 刚好 合身
- Chiếc áo này vừa vặn.
- 他 的 身高 刚好 适中
- Chiều cao của anh ấy vừa đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚好
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 刚好 大叔 要 到 北京 去 , 信 就 托 他 捎去 吧
- Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.
- 我们 刚好 有 同样 的 意见
- Chúng tôi vừa khéo có cùng ý kiến.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
好›