刚好 gānghǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cương hảo】

Đọc nhanh: 刚好 (cương hảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp; vừa đủ, vừa khéo; đúng lúc. Ví dụ : - 我刚好有空可以帮你。 Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn.. - 我们刚好碰见了旧朋友。 Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.. - 这个温度刚好让人舒服。 Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.

Ý Nghĩa của "刚好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

刚好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp; vừa đủ

正合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 有空 yǒukòng 可以 kěyǐ bāng

    - Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚好 gānghǎo 碰见 pèngjiàn le jiù 朋友 péngyou

    - Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 温度 wēndù 刚好 gānghǎo ràng rén 舒服 shūfú

    - Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

刚好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa khéo; đúng lúc

恰巧;正巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚好 gānghǎo yǒu 相同 xiāngtóng 兴趣 xìngqù

    - Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚好 gānghǎo yǒu 同样 tóngyàng de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi vừa khéo có cùng ý kiến.

  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 看到 kàndào de 消息 xiāoxi

    - Tôi vừa khéo nhìn thấy tin nhắn của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚好

✪ 1. 刚好 + tính từ

điều gì đó đạt yêu cầu hoặc tình huống chính xác như mong muốn

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 刚好 gānghǎo 合身 héshēn

    - Chiếc áo này vừa vặn.

  • volume

    - de 身高 shēngāo 刚好 gānghǎo 适中 shìzhōng

    - Chiều cao của anh ấy vừa đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚好

  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 包得 bāodé zhù de tóu

    - Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 刚好 gānghǎo 身子 shēnzi hái 有些 yǒuxiē 发虚 fāxū

    - bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 脾气 píqi tài 那个 nàgè le (= ( 不好 bùhǎo )

    - tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái hái 好好 hǎohǎo de 现在 xiànzài 突然 tūrán guā 起风 qǐfēng lái

    - Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.

  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 大叔 dàshū yào dào 北京 běijīng xìn jiù tuō 捎去 shāoqù ba

    - Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚好 gānghǎo yǒu 同样 tóngyàng de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi vừa khéo có cùng ý kiến.

  • volume volume

    - gāng xiǎng 开口 kāikǒu dàn 转念 zhuǎnniàn 觉得 juéde 还是 háishì 暂时 zànshí shuō wèi hǎo

    - anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao