Đọc nhanh: 刚发生 (cương phát sinh). Ý nghĩa là: hôi hổi. Ví dụ : - 你刚发生了严重的意外事故 Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.. - 他的家里刚刚发生了大变故,你就去他家要债,这不是趁火打劫吗? Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
刚发生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi hổi
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚发生
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 这是 刚才 发生 的 事情
- Đây là điều vừa xảy ra.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
发›
生›