Đọc nhanh: 刑事拘留 (hình sự câu lưu). Ý nghĩa là: Tạm giữ vì lý do hình sự. Ví dụ : - 被公安立案然后刑事拘留 Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
刑事拘留 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm giữ vì lý do hình sự
有权决定采用拘留的机关一般是公安机关。人民检察院在自侦案件中,对于犯罪后企图自杀、逃跑或者在逃的以及有毁灭、伪造证据或者串供可能的犯罪嫌疑人也有权决定拘留。
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事拘留
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
刑›
拘›
留›