Đọc nhanh: 刑事庭 (hình sự đình). Ý nghĩa là: Tòa hình sự. Ví dụ : - 一个青年因偷窃罪而在刑事庭受审。 Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
刑事庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa hình sự
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事庭
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
刑›
庭›