Đọc nhanh: 刑事诉讼 (hình sự tố tụng). Ý nghĩa là: tố tụng hình sự; việc hình.
刑事诉讼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố tụng hình sự; việc hình
关于刑事案件的诉讼,为确定犯罪嫌疑人是否犯罪,以及应如何处罚所进行的一切行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事诉讼
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 你 没 告诉 他 卡塔赫纳 的 事 吗
- Bạn đã không nói với anh ấy về Cartagena?
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 她 把 这件 事 告诉 了 老师
- Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.
- 她 想 把 心事 告诉 最好 的 朋友
- Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
刑›
讼›
诉›