刑名 xíngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【hình danh】

Đọc nhanh: 刑名 (hình danh). Ý nghĩa là: pháp luật; luật pháp (thời xưa), tên hình phạt, hình danh (viên quan trông coi về hình sự thời Thanh, Trung Quốc). Ví dụ : - 刑名之学。 môn học về luật pháp. - 刑名师爷。 thầy hình danh (chức trợ lý pháp luật hình sự)

Ý Nghĩa của "刑名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刑名 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. pháp luật; luật pháp (thời xưa)

古代指法律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 之学 zhīxué

    - môn học về luật pháp

✪ 2. tên hình phạt

刑罚的名称,如死刑、徒刑等

✪ 3. hình danh (viên quan trông coi về hình sự thời Thanh, Trung Quốc)

清代主管刑事的 (幕僚)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 师爷 shīyé

    - thầy hình danh (chức trợ lý pháp luật hình sự)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑名

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 师爷 shīyé

    - trợ tá lo pháp luật hình sự.

  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 师爷 shīyé

    - thầy hình danh (chức trợ lý pháp luật hình sự)

  • volume volume

    - 一级 yījí 谋杀罪 móushāzuì míng 成立 chénglì

    - Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng yīn 性骚扰 xìngsāorǎo

    - Một cho quấy rối tình dục.

  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 之学 zhīxué

    - môn học về luật pháp

  • volume volume

    - 这名 zhèmíng 罪犯 zuìfàn 已经 yǐjīng bèi 判刑 pànxíng

    - Tên tội phạm này đã bị kết án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao