下流 xiàliú
volume volume

Từ hán việt: 【hạ lưu】

Đọc nhanh: 下流 (hạ lưu). Ý nghĩa là: hạ lưu; hạ du, địa vị thấp hèn; thấp kém, bỉ ổi; bẩn thỉu; đê hèn; đê tiện; đớn hèn. Ví dụ : - 长江下流。 hạ lưu sông Trường Giang. - 黄河下流。 hạ lưu sông Hoàng Hà. - 下流话。 tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

Ý Nghĩa của "下流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hạ lưu; hạ du

下游

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长江 chángjiāng 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Trường Giang

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

✪ 2. địa vị thấp hèn; thấp kém

旧时比喻卑下的地位

✪ 3. bỉ ổi; bẩn thỉu; đê hèn; đê tiện; đớn hèn

卑鄙龌龊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下流话 xiàliúhuà

    - tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

  • volume volume

    - 下流无耻 xiàliúwúchǐ

    - tiếng tục tĩu.

✪ 4. bợt chợt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下流

  • volume volume

    - 下流话 xiàliúhuà

    - tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • volume volume

    - cóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 故事 gùshì

    - câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.

  • volume volume

    - 下流无耻 xiàliúwúchǐ

    - tiếng tục tĩu.

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy đau lòng đến mức rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 流下 liúxià le 两行 liǎngxíng 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 同行 tóngháng 交流 jiāoliú 一下 yīxià 经验 jīngyàn ba

    - Bạn và cô ấy cùng ngành, hãy trao đổi kinh nghiệm nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao