Đọc nhanh: 瓜子 (qua tử). Ý nghĩa là: hạt dưa; hột dưa. Ví dụ : - 她买了一袋瓜子。 Cô ấy mua một túi hạt dưa.. - 我喜欢吃瓜子。 Tôi thích ăn hạt dưa.. - 瓜子味道很好。 Hạt dưa có vị rất ngon.
瓜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt dưa; hột dưa
(瓜子儿) 瓜的种子; 特指炒熟做食品的西瓜子; 南瓜子等
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 我 喜欢 吃 瓜子
- Tôi thích ăn hạt dưa.
- 瓜子 味道 很 好
- Hạt dưa có vị rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜子
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 我 喜欢 吃 瓜子
- Tôi thích ăn hạt dưa.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 我 开始 切 哈密瓜 给 儿子 们 当 早餐
- tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 我 很 喜欢 嗑瓜子 儿
- Tôi rất thích cắn hạt dưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
瓜›