Đọc nhanh: 难以忍受 (nan dĩ nhẫn thụ). Ý nghĩa là: khó chịu đựng, không thể chịu đựng được. Ví dụ : - 疼痛令人难以忍受。 Đau không chịu nổi.
难以忍受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu đựng
hard to endure
✪ 2. không thể chịu đựng được
unbearable
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以忍受
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 这份 痛 难以忍受
- Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 奘 态度 让 人 难以 接受
- Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
受›
忍›
难›