Đọc nhanh: 受难日 (thụ nan nhật). Ý nghĩa là: Thứ sáu tốt lành.
受难日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ sáu tốt lành
Good Friday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受难日
- 你 不 难受 了 吗 ?
- Bạn không còn khó chịu nữa à?
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 的 日子 很 难过
- Đời sống của anh ấy rất chật vật.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
日›
难›