Đọc nhanh: 耶稣受难节 (gia tô thụ nan tiết). Ý nghĩa là: Thứ sáu tốt lành.
耶稣受难节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ sáu tốt lành
Good Friday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣受难节
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 你 能 来 难道 不耶 ?
- Bạn có thể đến chẳng phải sao?
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
稣›
耶›
节›
难›