Đọc nhanh: 难说 (nan thuyết). Ý nghĩa là: khó nói; không tiện nói ra, khó nói chắc; không chắc, khó ăn khó nói. Ví dụ : - 在这场纠纷里, 很难说谁对谁不对。 trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.. - 他什么时候回来还很难说。 khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
难说 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó nói; không tiện nói ra
不容易说; 不好说
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
✪ 2. khó nói chắc; không chắc
说不定
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
✪ 3. khó ăn khó nói
不容易说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难说
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
- 他 说 的话 真 难听
- Lời anh ta nói thật khó nghe.
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
难›