难说 nánshuō
volume volume

Từ hán việt: 【nan thuyết】

Đọc nhanh: 难说 (nan thuyết). Ý nghĩa là: khó nói; không tiện nói ra, khó nói chắc; không chắc, khó ăn khó nói. Ví dụ : - 在这场纠纷里很难说谁对谁不对。 trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.. - 他什么时候回来还很难说。 khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

Ý Nghĩa của "难说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

难说 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khó nói; không tiện nói ra

不容易说; 不好说

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

✪ 2. khó nói chắc; không chắc

说不定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 回来 huílai hái 很难说 hěnnánshuō

    - khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

✪ 3. khó ăn khó nói

不容易说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难说

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 犯难 fànnán de shì 可以 kěyǐ gěi 大家 dàjiā shuō shuō

    - anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà zhēn 难听 nántīng

    - Lời anh ta nói thật khó nghe.

  • volume volume

    - shuō dào 轻松 qīngsōng zuò 起来 qǐlai nán

    - Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 困难 kùnnán 尽管 jǐnguǎn shuō 我们 wǒmen 一定 yídìng 帮助 bāngzhù 解决 jiějué

    - Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 回来 huílai hái 很难说 hěnnánshuō

    - khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao