受难者 shòunàn zhě
volume volume

Từ hán việt: 【thụ nan giả】

Đọc nhanh: 受难者 (thụ nan giả). Ý nghĩa là: một người đang gặp nạn, một nạn nhân của một thảm họa, người đau khổ.

Ý Nghĩa của "受难者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受难者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một người đang gặp nạn

a person in distress

✪ 2. một nạn nhân của một thảm họa

a victim of a calamity

✪ 3. người đau khổ

sufferer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受难者

  • volume volume

    - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • volume volume

    - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 克服困难 kèfúkùnnán 勇敢者 yǒnggǎnzhě 自有 zìyǒu 千方百计 qiānfāngbǎijì

    - Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao