Đọc nhanh: 遮天蔽日 (già thiên tế nhật). Ý nghĩa là: (văn học) giấu trời che đất (thành ngữ); (nghĩa bóng) đất rung chuyển, tầm quan trọng chung, có mặt khắp nơi.
遮天蔽日 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) giấu trời che đất (thành ngữ); (nghĩa bóng) đất rung chuyển
lit. hiding the sky and covering the earth (idiom); fig. earth-shattering
✪ 2. tầm quan trọng chung
of universal importance
✪ 3. có mặt khắp nơi
omnipresent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮天蔽日
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
日›
蔽›
遮›