Đọc nhanh: 遮丑 (già sửu). Ý nghĩa là: che đậy; giấu giếm (cái xấu).
遮丑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; giấu giếm (cái xấu)
用言语或行动遮掩缺点、错误和不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮丑
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
遮›