Đọc nhanh: 遮蔽式露营袋 (già tế thức lộ doanh đại). Ý nghĩa là: Lều dạng túi dùng để trú ẩn ngoài trời.
遮蔽式露营袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lều dạng túi dùng để trú ẩn ngoài trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮蔽式露营袋
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
营›
蔽›
袋›
遮›
露›