Đọc nhanh: 荫庇 (âm tí). Ý nghĩa là: che chở; phù hộ.
荫庇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che chở; phù hộ
大树枝叶遮蔽阳光,宜于人们休息比喻尊长照顾着晚辈或祖宗保佑着子孙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫庇
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 柳荫 匝地
- bóng liễu phủ khắp mặt đất
- 父母 庇佑 着 孩子
- Cha mẹ che chở cho con.
- 这次 只能靠 祖先 庇佑
- Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庇›
荫›