Đọc nhanh: 倾侧 (khuynh trắc). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch, chênh.
倾侧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; lệch
倾斜
✪ 2. chênh
偏斜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾侧
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
倾›