Đọc nhanh: 掩蔽 (yểm tế). Ý nghĩa là: che đậy; che giấu (thường dùng trong quân sự), chỗ che đậy; chỗ ẩn nấp. Ví dụ : - 河边的堤埂很高,正好做我们的掩蔽。 bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
掩蔽 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; che giấu (thường dùng trong quân sự)
遮蔽;隐藏 (多用于军事)
✪ 2. chỗ che đậy; chỗ ẩn nấp
遮蔽的东西或隐藏的地方
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩蔽
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他用 手 掩住 了 脸
- Anh ấy dùng tay che mặt.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
蔽›