Đọc nhanh: 掩藏 (yểm tàng). Ý nghĩa là: che đậy; ẩn nấp, ẩn núp, bao trùm. Ví dụ : - 他掩藏不住心中的欢喜。 anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
掩藏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; ẩn nấp
隐藏
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
✪ 2. ẩn núp
隐藏; 埋伏
✪ 3. bao trùm
从上面遮住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩藏
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 掩藏 在 心里 的 真情
- tấm chân tình chôn giấu trong lòng
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
藏›