Đọc nhanh: 引诱 (dẫn dụ). Ý nghĩa là: dụ dỗ; cám dỗ; dụ; câu dụ; dụ dẫn, mê hoặc, dẫn dụ. Ví dụ : - 受坏人引诱走上邪路。 bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính. - 经不起金钱的引诱。 Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
引诱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; cám dỗ; dụ; câu dụ; dụ dẫn
诱导多指引人做坏事
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
✪ 2. mê hoặc
诱惑
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
✪ 3. dẫn dụ
劝诱教导; 引导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引诱
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 这个 男孩 被 引诱 逃学
- Chàng trai này bị cám dỗ trốn học.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 我 把 他 引诱 到 一条 小巷 里
- Tôi dụ anh ta vào một con ngõ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
诱›
dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; dử thính
dụ dỗ; khuyên dụ; khuyến dụ
Câu Kết
Mê Hoặc
Mê Hoặc, Mơ Hồ
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
đầu độc; mê hoặc; cổ hoặc
Hướng Dẫn
thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn
quyến rũ; trêu chọc; dụ dỗ; quyến dỗ
gây xích mích; gây chia rẽ; cắn húctrêu đùa; trêu chọc; chọc ghẹo; chòng ghẹo
dụ dỗ; mê hoặc; chíp