Đọc nhanh: 醒悟 (tỉnh ngộ). Ý nghĩa là: giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt, mở mắt. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.. - 从幻梦中醒悟过来。 ra khỏi giấc mộng hão huyền. - 陡然醒悟 đột ngột tỉnh ngộ
醒悟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt
在认识上由模糊而清楚,由错误而正确
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mở mắt
由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟
So sánh, Phân biệt 醒悟 với từ khác
✪ 1. 觉悟 vs 醒悟
"觉悟" vừa là động từ vừa là danh từ, "醒悟" là động từ, "醒悟" có ý nghĩa của "觉悟",nhưng "觉悟" có thể làm tân ngữ, "醒悟" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒悟
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
醒›