醒悟 xǐngwù
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh ngộ】

Đọc nhanh: 醒悟 (tỉnh ngộ). Ý nghĩa là: giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt, mở mắt. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.. - 从幻梦中醒悟过来。 ra khỏi giấc mộng hão huyền. - 陡然醒悟 đột ngột tỉnh ngộ

Ý Nghĩa của "醒悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

醒悟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt

在认识上由模糊而清楚,由错误而正确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • volume volume

    - cóng 幻梦 huànmèng zhōng 醒悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - ra khỏi giấc mộng hão huyền

  • volume volume

    - 陡然 dǒurán 醒悟 xǐngwù

    - đột ngột tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. mở mắt

由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟

So sánh, Phân biệt 醒悟 với từ khác

✪ 1. 觉悟 vs 醒悟

Giải thích:

"觉悟" vừa là động từ vừa là danh từ, "醒悟" là động từ, "醒悟" có ý nghĩa của "觉悟",nhưng "觉悟" có thể làm tân ngữ, "醒悟" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒悟

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • volume volume

    - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - cóng 幻梦 huànmèng zhōng 醒悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - ra khỏi giấc mộng hão huyền

  • volume volume

    - 陡然 dǒurán 醒悟 xǐngwù

    - đột ngột tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao