觉醒 juéxǐng
volume volume

Từ hán việt: 【giác tỉnh】

Đọc nhanh: 觉醒 (giác tỉnh). Ý nghĩa là: thức tỉnh / đi đến nhận ra / thức tỉnh với sự thật / sự thật ló ra khi một cái / vảy rơi khỏi mắt / trở nên nhận biết, giác ngộ; giác tỉnh. Ví dụ : - 一觉醒来天已经大亮。 Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.. - 一觉醒来。 Ngủ một giấc dậy.

Ý Nghĩa của "觉醒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

觉醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thức tỉnh / đi đến nhận ra / thức tỉnh với sự thật / sự thật ló ra khi một cái / vảy rơi khỏi mắt / trở nên nhận biết

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái

    - Ngủ một giấc dậy.

✪ 2. giác ngộ; giác tỉnh

由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟

So sánh, Phân biệt 觉醒 với từ khác

✪ 1. 觉悟 vs 觉醒

Giải thích:

"觉悟" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "觉醒" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ, cũng không thể đi kèm với "" làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉醒

  • volume volume

    - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái

    - Ngủ một giấc dậy.

  • volume volume

    - 醒来时 xǐngláishí hái 觉得 juéde kùn

    - Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.

  • volume volume

    - de 内心 nèixīn 逐渐 zhújiàn 觉醒 juéxǐng

    - Tâm hồn cô ấy dần dần thức tỉnh.

  • volume volume

    - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 开始 kāishǐ 觉醒 juéxǐng le

    - Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao