Đọc nhanh: 觉醒 (giác tỉnh). Ý nghĩa là: thức tỉnh / đi đến nhận ra / thức tỉnh với sự thật / sự thật ló ra khi một cái / vảy rơi khỏi mắt / trở nên nhận biết, giác ngộ; giác tỉnh. Ví dụ : - 一觉醒来,天已经大亮。 Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.. - 一觉醒来。 Ngủ một giấc dậy.
觉醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thức tỉnh / đi đến nhận ra / thức tỉnh với sự thật / sự thật ló ra khi một cái / vảy rơi khỏi mắt / trở nên nhận biết
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 一 觉醒 来
- Ngủ một giấc dậy.
✪ 2. giác ngộ; giác tỉnh
由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟
So sánh, Phân biệt 觉醒 với từ khác
✪ 1. 觉悟 vs 觉醒
"觉悟" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "觉醒" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ, cũng không thể đi kèm với "到" làm bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉醒
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 一 觉醒 来
- Ngủ một giấc dậy.
- 她 醒来时 还 觉得 困
- Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.
- 她 的 内心 逐渐 觉醒
- Tâm hồn cô ấy dần dần thức tỉnh.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›
醒›
tỉnh ngộ
Giác Ngộ, Tỉnh Ngộ, Sáng Mắt
Thức Giấc, Thức Dậy, Giật Mình Tỉnh Giấc
tỉnh ngộ
Giác Ngộ, Tỉnh Ngộ
Tỉnh Lại