Đọc nhanh: 觉悟 (giác ngộ). Ý nghĩa là: giác ngộ; tỉnh ngộ; mở mắt. Ví dụ : - 阶级觉悟。 giác ngộ giai cấp.. - 共产主义觉悟。 giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.. - 中国广大的革命知识分子都觉悟到有积极改造思想的必要 những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
✪ 1. giác ngộ; tỉnh ngộ; mở mắt
由迷惑而明白;有模糊而认清;醒悟
- 阶级觉悟
- giác ngộ giai cấp.
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 经过 学习 , 大家 的 觉悟 都 提高 了
- qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 觉悟 với từ khác
✪ 1. 觉悟 vs 觉醒
"觉悟" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "觉醒" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ, cũng không thể đi kèm với "到" làm bổ ngữ.
✪ 2. 觉悟 vs 醒悟
"觉悟" vừa là động từ vừa là danh từ, "醒悟" là động từ, "醒悟" có ý nghĩa của "觉悟",nhưng "觉悟" có thể làm tân ngữ, "醒悟" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉悟
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 阶级觉悟
- giác ngộ giai cấp.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 经过 学习 , 大家 的 觉悟 都 提高 了
- qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
觉›
tỉnh ngộ
Giác Ngộ, Tỉnh Ngộ, Sáng Mắt
Tỉnh Ngộ, Thức Tỉnh
tỉnh ngộ
nhận thức đầy đủnhận ra đầy đủ