Đọc nhanh: 我迷路了 Ý nghĩa là: Tôi lạc đường rồi (Diễn tả việc không tìm được đường đi hoặc mất phương hướng). Ví dụ : - 天已经黑了,我迷路了,不知道怎么回去。 Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.. - 第一次到这个城市,我迷路了,找不到酒店。 Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.
我迷路了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi lạc đường rồi (Diễn tả việc không tìm được đường đi hoặc mất phương hướng)
- 天 已经 黑 了 , 我 迷路 了 , 不 知道 怎么 回去
- Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.
- 第一次 到 这个 城市 , 我 迷路 了 , 找 不到 酒店
- Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我迷路了
- 我 迷路 了
- Tôi bị lạc đường rồi.
- 我们 差点 迷路 了
- Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
- 我们 已 完全 迷路 了
- Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.
- 我们 在 胡同 里 迷了路
- Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.
- 你 迷路 了 吗 ? 跟我来 吧 , 我 带 你 回去
- Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.
- 天 已经 黑 了 , 我 迷路 了 , 不 知道 怎么 回去
- Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.
- 第一次 到 这个 城市 , 我 迷路 了 , 找 不到 酒店
- Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
我›
路›
迷›