我迷路了 wǒ mílù le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我迷路了 Ý nghĩa là: Tôi lạc đường rồi (Diễn tả việc không tìm được đường đi hoặc mất phương hướng). Ví dụ : - 天已经黑了我迷路了不知道怎么回去。 Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.. - 第一次到这个城市我迷路了找不到酒店。 Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.

Ý Nghĩa của "我迷路了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我迷路了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi lạc đường rồi (Diễn tả việc không tìm được đường đi hoặc mất phương hướng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiān 已经 yǐjīng hēi le 迷路 mílù le 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回去 huíqu

    - Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì dào 这个 zhègè 城市 chéngshì 迷路 mílù le zhǎo 不到 búdào 酒店 jiǔdiàn

    - Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我迷路了

  • volume volume

    - 迷路 mílù le

    - Tôi bị lạc đường rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 迷路 mílù le

    - Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 迷路 mílù le

    - Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 完全 wánquán 迷路 mílù le

    - Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 胡同 hútòng 迷了路 mílelù

    - Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.

  • - 迷路 mílù le ma 跟我来 gēnwǒlái ba dài 回去 huíqu

    - Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.

  • - tiān 已经 yǐjīng hēi le 迷路 mílù le 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回去 huíqu

    - Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.

  • - 第一次 dìyīcì dào 这个 zhègè 城市 chéngshì 迷路 mílù le zhǎo 不到 búdào 酒店 jiǔdiàn

    - Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao