Đọc nhanh: 吸引 (hấp dẫn). Ý nghĩa là: hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn. Ví dụ : - 这本书深深吸引了我。 Cuốn sách này đã thu hút tôi.. - 花朵吸引蜜蜂前来采蜜。 Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.. - 她的歌声吸引了许多粉丝。 Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.
吸引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn
把别的物体、力量或别人的注意力引到自己这方面来
- 这 本书 深深 吸引 了 我
- Cuốn sách này đã thu hút tôi.
- 花朵 吸引 蜜蜂 前来 采蜜
- Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.
- 她 的 歌声 吸引 了 许多 粉丝
- Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.
- 这部 电影 吸引 了 很多 观众
- Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吸引
✪ 1. A + 吸引 + B + Động từ
A thu hút B làm gì
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
✪ 2. 吸引 + 目光,游客,观众
cấu trúc động - tân
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 独特 风景 吸引 游客
- Phong cảnh độc đáo thu hút khách du lịch.
✪ 3. 吸引 + Mệnh đề
thu hút...
- 这 道菜 吸引 他 到 这里
- Món ăn này thu hút anh ấy tới đây.
- 新闻 吸引 人们 关注 此事
- Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.
✪ 4. 被…所吸引
cấu trúc câu bị động
- 我 被 他 的 真诚 所 吸引
- Tôi bị thu hút bởi sự chân thành của anh ấy.
- 我 被 古老 的 建筑 所 吸引
- Tôi bị các công trình cổ kính thu hút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸引
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 公司 吸引 了 卓越 的 人才
- Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
引›