吸引 xīyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【hấp dẫn】

Đọc nhanh: 吸引 (hấp dẫn). Ý nghĩa là: hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn. Ví dụ : - 这本书深深吸引了我。 Cuốn sách này đã thu hút tôi.. - 花朵吸引蜜蜂前来采蜜。 Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.. - 她的歌声吸引了许多粉丝。 Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.

Ý Nghĩa của "吸引" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

吸引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn

把别的物体、力量或别人的注意力引到自己这方面来

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 深深 shēnshēn 吸引 xīyǐn le

    - Cuốn sách này đã thu hút tôi.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 吸引 xīyǐn 蜜蜂 mìfēng 前来 qiánlái 采蜜 cǎimì

    - Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.

  • volume volume

    - de 歌声 gēshēng 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 粉丝 fěnsī

    - Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 观众 guānzhòng

    - Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吸引

✪ 1. A + 吸引 + B + Động từ

A thu hút B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 香味 xiāngwèi 吸引 xīyǐn 小猫 xiǎomāo 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo

    - Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.

  • volume

    - 新书 xīnshū 吸引 xīyǐn 读者 dúzhě 竞相 jìngxiāng 购买 gòumǎi

    - Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.

✪ 2. 吸引 + 目光,游客,观众

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • volume

    - de 打扮 dǎbàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Trang phục của cô thu hút sự chú ý.

  • volume

    - 独特 dútè 风景 fēngjǐng 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Phong cảnh độc đáo thu hút khách du lịch.

✪ 3. 吸引 + Mệnh đề

thu hút...

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài 吸引 xīyǐn dào 这里 zhèlǐ

    - Món ăn này thu hút anh ấy tới đây.

  • volume

    - 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn 人们 rénmen 关注 guānzhù 此事 cǐshì

    - Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.

✪ 4. 被…所吸引

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - bèi de 真诚 zhēnchéng suǒ 吸引 xīyǐn

    - Tôi bị thu hút bởi sự chân thành của anh ấy.

  • volume

    - bèi 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù suǒ 吸引 xīyǐn

    - Tôi bị các công trình cổ kính thu hút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸引

  • volume volume

    - zhèng 挥动 huīdòng 手臂 shǒubì 吸引 xīyǐn 他们 tāmen de 注意力 zhùyìlì

    - Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.

  • volume volume

    - zuò de 海报 hǎibào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.

  • volume volume

    - shū de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn

    - Hút nhau.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn le 卓越 zhuóyuè de 人才 réncái

    - Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - duì 异性 yìxìng yǒu 足够 zúgòu de 吸引力 xīyǐnlì

    - Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 之貌 zhīmào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 女人 nǚrén

    - vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao