迷津 míjīn
volume volume

Từ hán việt: 【mê tân】

Đọc nhanh: 迷津 (mê tân). Ý nghĩa là: sai lầm; bến mê; con đường lầm lạc. Ví dụ : - 引渡迷津 đưa qua khỏi bến mê.

Ý Nghĩa của "迷津" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迷津 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; bến mê; con đường lầm lạc

使人迷惑的错误道路 (津原指渡河的地方,后来多指处世的方向)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引渡 yǐndù 迷津 míjīn

    - đưa qua khỏi bến mê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷津

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • volume volume

    - 引渡 yǐndù 迷津 míjīn

    - đưa qua khỏi bến mê.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn 这些 zhèxiē 传说 chuánshuō

    - Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.

  • volume volume

    - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume volume

    - 他口津 tākǒujīn 满溢 mǎnyì

    - Miệng anh ấy đầy nước bọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao