Đọc nhanh: 迷津 (mê tân). Ý nghĩa là: sai lầm; bến mê; con đường lầm lạc. Ví dụ : - 引渡迷津 đưa qua khỏi bến mê.
迷津 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; bến mê; con đường lầm lạc
使人迷惑的错误道路 (津原指渡河的地方,后来多指处世的方向)
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷津
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他口津 满溢
- Miệng anh ấy đầy nước bọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
迷›