Đọc nhanh: 利诱 (lợi dụ). Ý nghĩa là: dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; dử thính. Ví dụ : - 威逼利诱。 đe doạ dụ dỗ.
利诱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; dử thính
用利益引诱
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利诱
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
诱›