迷惑龙 míhuò lóng
volume volume

Từ hán việt: 【mê hoặc long】

Đọc nhanh: 迷惑龙 (mê hoặc long). Ý nghĩa là: còn được gọi là 雷龍 | 雷龙, apatosaurus, tên cũ: brontosaurus.

Ý Nghĩa của "迷惑龙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迷惑龙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. còn được gọi là 雷龍 | 雷龙

also called 雷龍|雷龙 [léi lóng]

✪ 2. apatosaurus

✪ 3. tên cũ: brontosaurus

former name: brontosaurus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷惑龙

  • volume volume

    - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • volume volume

    - 故弄 gùnòng 狡狯 jiǎokuài ( 故意 gùyì 迷惑 míhuo rén )

    - cố ý bịp người.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 迷惑 míhuo

    - Thái độ của anh ấy rất khó hiểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 谎言 huǎngyán suǒ 迷惑 míhuo

    - Họ bị lời nói dối mê hoặc.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 使 shǐ 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Câu trả lời của anh ấy làm tôi bối rối.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 迷惑 míhuo de 神情 shénqíng

    - Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.

  • volume volume

    - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao