Đọc nhanh: 迷离 (mê li). Ý nghĩa là: mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ. Ví dụ : - 睡眼迷离。 mơ mơ màng màng như đang ngủ.
迷离 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ
模糊而难以分辨清楚
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷离
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
迷›