躁急 zào jí
volume volume

Từ hán việt: 【táo cấp】

Đọc nhanh: 躁急 (táo cấp). Ý nghĩa là: Nóng nảy dữ dằn..

Ý Nghĩa của "躁急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

躁急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nóng nảy dữ dằn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躁急

  • volume volume

    - de 陷点 xiàndiǎn shì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • volume volume

    - 急躁 jízào 做事 zuòshì

    - Cô ấy luống cuống làm việc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì tài 急躁 jízào le

    - Anh ấy làm việc quá nóng vội.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Cô ấy luôn dễ luống cuống.

  • volume volume

    - yīn 急躁 jízào 犯错 fàncuò le

    - Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.

  • volume volume

    - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao