chí
volume volume

Từ hán việt: 【trì.trí】

Đọc nhanh: (trì.trí). Ý nghĩa là: chậm; chần chừ; trì trệ, trễ; muộn, họ Trì. Ví dụ : - 他总是行动很迟。 Anh ta luôn hành động rất chậm.. - 他对这件事迟迟不决。 Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.. - 昨儿睡得太迟了。 Hôm qua đi ngủ muộn quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chậm; chần chừ; trì trệ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 行动 xíngdòng 很迟 hěnchí

    - Anh ta luôn hành động rất chậm.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 迟迟 chíchí 不决 bùjué

    - Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.

✪ 2. trễ; muộn

比规定的时间或合适的时间靠后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨儿 zuóer 睡得 shuìdé 太迟 tàichí le

    - Hôm qua đi ngủ muộn quá.

  • volume volume

    - 来得 láide 很迟 hěnchí

    - Anh ta đến rất muộn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Trì

Ví dụ:
  • volume volume

    - chí 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Trì rất vui khi được gặp ông.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 迟迟 + 不/ 没 + Động từ

Trì trệ chưa bắt đầu làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 迟迟 chíchí méi 动工 dònggōng

    - Dự án này trì trệ vẫn chưa hoạt động.

  • volume

    - 会议 huìyì 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp mãi mà không bắt đầu.

✪ 2. Động từ ( 来/ 去/ 睡 )+ 迟 + 了

Đến muộn; ngủ muộn

Ví dụ:
  • volume

    - 对不起 duìbùqǐ 我来 wǒlái chí le

    - Xin lỗi tôi tới trễ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 迟 vs 晚

Giải thích:

Ý nghĩa "" và "" có chỗ giống nhau, nhưng "" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必定会 bìdìnghuì 迟到 chídào

    - Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng 作为 zuòwéi 迟到 chídào de 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū yào 迟到 chídào le

    - Anh ấy gần như sắp trễ giờ rồi.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延迟 yánchí le

    - Tiến độ dự án đã bị kéo dài.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总爱 zǒngài 迟延 chíyán

    - Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Họ mãi chưa hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 或许 huòxǔ 迟到 chídào le

    - Họ có thể đến muộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao