Đọc nhanh: 迟 (trì.trí). Ý nghĩa là: chậm; chần chừ; trì trệ, trễ; muộn, họ Trì. Ví dụ : - 他总是行动很迟。 Anh ta luôn hành động rất chậm.. - 他对这件事迟迟不决。 Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.. - 昨儿睡得太迟了。 Hôm qua đi ngủ muộn quá.
迟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm; chần chừ; trì trệ
慢
- 他 总是 行动 很迟
- Anh ta luôn hành động rất chậm.
- 他 对 这件 事 迟迟 不决
- Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.
✪ 2. trễ; muộn
比规定的时间或合适的时间靠后
- 昨儿 睡得 太迟 了
- Hôm qua đi ngủ muộn quá.
- 他 来得 很迟
- Anh ta đến rất muộn.
迟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Trì
姓
- 迟 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trì rất vui khi được gặp ông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟
✪ 1. 迟迟 + 不/ 没 + Động từ
Trì trệ chưa bắt đầu làm gì
- 这个 项目 迟迟 没 动工
- Dự án này trì trệ vẫn chưa hoạt động.
- 会议 迟迟 没有 开始
- Cuộc họp mãi mà không bắt đầu.
✪ 2. Động từ ( 来/ 去/ 睡 )+ 迟 + 了
Đến muộn; ngủ muộn
- 对不起 , 我来 迟 了
- Xin lỗi tôi tới trễ.
So sánh, Phân biệt 迟 với từ khác
✪ 1. 迟 vs 晚
Ý nghĩa "迟" và "晚" có chỗ giống nhau, nhưng "迟" có thể trùng lặp, "晚" không thể trùng lặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 几乎 要 迟到 了
- Anh ấy gần như sắp trễ giờ rồi.
- 项目 进度 延迟 了
- Tiến độ dự án đã bị kéo dài.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迟›