迟到 chídào
volume volume

Từ hán việt: 【trì đáo】

Đọc nhanh: 迟到 (trì đáo). Ý nghĩa là: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ; đến muộn; chậm bước; chậm chân. Ví dụ : - 这学期你已经迟到三次了 Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.. - 上班不得随意迟到早退。 Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.. - 她担心自己会迟到。 Cô ấy lo lắng mình sẽ đến trễ.

Ý Nghĩa của "迟到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迟到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ; đến muộn; chậm bước; chậm chân

到得比规定的时间晚

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 学期 xuéqī 已经 yǐjīng 迟到 chídào 三次 sāncì le

    - Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 迟到 chídào

    - Cô ấy lo lắng mình sẽ đến trễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟到

✪ 1. 迟到 + thời gian/ số lần

muộn bao lâu/bao lần

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè yuè 已经 yǐjīng 迟到 chídào 2 le

    - Tháng này bạn đã đến muộn hai lần.

  • volume

    - xiǎo míng 迟到 chídào le 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Tiểu Minh muộn 5 phút rồi.

✪ 2. A + Động từ + 迟到了

A làm gì muộn rồi

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 上学 shàngxué 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy đi học muộn.

  • volume

    - 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Anh ấy đi làm muộn rồi.

✪ 3. 因为,由于 +..., A + 迟到了

Bởi vì..., A muộn rồi

Ví dụ:
  • volume

    - 由于 yóuyú shuì 过头 guòtóu le 迟到 chídào le

    - Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.

  • volume

    - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

So sánh, Phân biệt 迟到 với từ khác

✪ 1. 迟到 vs 晚到

Giải thích:

"迟到" dùng để chỉ sự chậm trễ trong tình huống đi học, hẹn hò,...; "晚到" ngoại trừ dùng trong tình huống đi học, hẹn hò ra thì thường có thể chỉ sự chậm trễ sai giờ của phương tiện giao thông ví dụ như ô tô, thuyền, máy bay cũng có thể nói "晚到".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟到

  • volume volume

    - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • volume volume

    - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 迟到早退 chídàozǎotuì

    - không nên đến muộn về sớm.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Anh ấy đi làm muộn rồi.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng shì 迟到 chídào le

    - Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 或许 huòxǔ 迟到 chídào le

    - Họ có thể đến muộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao