辛辛苦苦 xīn xīnkǔ kǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tân tân khổ khổ】

Đọc nhanh: 辛辛苦苦 (tân tân khổ khổ). Ý nghĩa là: Đầu tắt mặt tối, đầu tắt mặt tối. Ví dụ : - 辛辛苦苦种出来的粮食由得你作践糟踏吗! khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

Ý Nghĩa của "辛辛苦苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辛辛苦苦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đầu tắt mặt tối

作定语、状语;指人的生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辛辛苦苦 xīnxīnkǔkǔ zhǒng 出来 chūlái de 粮食 liángshí yóu 作践 zuòjiàn 糟踏 zāotà ma

    - khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

✪ 2. đầu tắt mặt tối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛辛苦苦

  • volume volume

    - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 一世 yīshì 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy vất vả một đời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao